Ý nghĩa của từ tương lai là gì:
tương lai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ tương lai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tương lai mình

1

29 Thumbs up   9 Thumbs down

tương lai


Là danh từ chỉ thời gian phía trước, ngược nghĩa với từ quá khứ chỉ thời gian đã qua.
Là tính từ mang nghĩa tích cực chỉ sự sáng sủa, có triển vọng của một người hay một dự án, một vụ việc.
Ví dụ: tôi sẽ trở thành bác sỹ trong tương lai
Công việc này có tương lai đấy
Caominhhv - 00:00:00 UTC 23 tháng 7, 2013

2

14 Thumbs up   9 Thumbs down

tương lai


Tuong lai khi chung ta noi co ve xa xoi nhung thuc ra no lai rat gan con nguoi, no con mang lai nhung uoc muon, niem tin , ...trong cuoc song.khong ai la khong co tuong lai , moi con nguoi deu co the quyet dinh tuong lai cua minh ra sao, nhu the nao?nhung ban can phai nen nho tuong lai chi den voi ban khi ban thuc su biet qua khu la mot phan cua tuong lai. Hay cu lam theo ban than minh va dung bo cuoc
Anh - 00:00:00 UTC 21 tháng 2, 2016

3

13 Thumbs up   14 Thumbs down

tương lai


Thời gian sẽ đến về sau này; phân biệt với hiện tại và quá khứ Các em sẽ là chủ nhân tương lai của đất nước đời sống về sau này tính chuyện [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

13 Thumbs up   15 Thumbs down

tương lai


dt. 1. Thời gian tới, thời gian về sau này: trong tương lai Các em sẽ là chủ nhân tương lai đất nước. 2. Đời sống, cuộc sống sau này: lo cho tương lai của các con xây dựng tương lai.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

5

14 Thumbs up   17 Thumbs down

tương lai


dt. 1. Thời gian tới, thời gian về sau này: trong tương lai Các em sẽ là chủ nhân tương lai đất nước. 2. Đời sống, cuộc sống sau này: lo cho tương lai của các con xây dựng tương lai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

tương lai


Tên thật là Nguyễn Phước Tương, sinh năm 1936 tại Thừa Thiên - Huế. Phó Giáo sưTương Lai là một nhà nghiên cứu xã hội học, văn hóa, nhân vật bất đồng chính kiến của Việt Nam. Ông hiện sinh sống tại Th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

13 Thumbs up   19 Thumbs down

tương lai


Thời gian tới, thời gian về sau này. | : ''Trong '''tương lai''' .'' | : ''Các em sẽ là chủ nhân '''tương lai''' đất nước.'' | Đời sống, cuộc sống sau này. | : ''Lo cho '''tương lai''' của các con.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

12 Thumbs up   18 Thumbs down

tương lai


Tương lai có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

7 Thumbs up   13 Thumbs down

tương lai


Tương lai được xem là một thuật ngữ mô tả sự kiện một đoạn thời gian sau khi thay đổi, và trái ngược quá khứ. đối với thời gian là một gốc độ nhận thức tính tuyến, là một phần thời gian sẽ xảy ra, có [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< raucité rauquement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa